Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....
TÀI LIỆU THAM KHẢO 593
B) Các bước tiến hà 575
A) Mục tiêu bài 574
LAB 6.19 - CẤU HÌNH IOS FIREWALL / IPS TRÊN CISCO ROUTER. 574
D) Kiểm 573
C) Cấu hì 573
B) Yêu cầ 573
A) Mô hì 572
LAB 6.18 - XÁC THỰC VỚI TACACS + SERVER 572
B) Cấu hình AAA 566
A) Cấu hình trên R 561
LAB 6.17 - CẤU HÌNH AAA AUTHORIZATION
VÀ ACCOUNTING TRÊN CISCO ROUTER 561
C) Cấu hình tham khả 557
B) Mô tả 556
A) Mục tiê 556
LAB 6.16 - DÙNG URPF ĐỂ CHỐNG IP ADRESS SPOOFING 556
C) Cấu hình tham khả 552
B) Mô tả 551
A) Mục tiê 551
LAB 6.15 - CHỐNG IP ADDRESS SPOOFING BẰNG ACLS 551
C) Cấu hình tham khả 549
B) Mô tả 548
A) Mục tiê 548
LAB 6.14 - DÙNG CAR ĐỂ HẠN CHẾ SMURF ATTACK 548
C) Cấu hình tham khả 544
B) Mô tả 544
A) Mục tiê 544
LAB 6.13 - CẤU HÌNH APPLICATION PORT-MAPPING VỚI CBAC 544
C) Cấu hình tham khả 541
B) Mô tả 540
A) Mục tiê 540
LAB 6.12 - PHÒNG CHỐNG TẤN CÔNG DOS VỚI
TCP INTERCEPT MODE WATCH 540
B) L 536
A) Tổng quan về TCP I 534
LAB 6.11 - PHÒNG CHỐNG TẤN CÔNG DOS VỚI
TCP INTERCEPT MODE INTERCEPT 534
D) Cấu hình tham khả 531
C) Hướng dẫ 530
B) Mô hì 530
A) Mục đí 530
LAB 6.10 - DÙNG POLICY-BASE ROUTING ĐỂ LỌC TRAFFIC 530
D) Cấu hình tham khả 526
C) Hướng dẫ 526
B) Mô hì 525
A) Mục đí 525
LAB 6.9 - SỬ DỤNG NBAR ĐỂ LỌC TRAFFIC 525
D) Cấu hình tham khả 521
C) Hướng dẫ 521
B) Mô hì 520
A) Mục tiê 520
LAB 6.8 - CẤU HÌNH CBAC CHO VIỆC KIỂM TRA
(INSPECTION) TRAFFIC 520
E) Kiểm 520
D) Cấu hình tham khả 519
C) Hướng dẫ 519
B) Mô hì 519
A) Mục đí 519
LAB 6.7 - TIME-OF-DAY EXTENDED ACL 519
D) Cấu hình tham khả 515
C) Hướng dẫ 514
B) Mô hì 514
A) Mục đí 514
LAB 6.6 - DÙNG REFLEXIVE ACL LỌC TRAFFIC
ĐƯỢC TẠO RA TỪ ROUTER 514
D) Cấu hình tham khả 510
C) Hướng dẫ 509
B) Mô hì 509
A) Mục đí 509
LAB 6.5 - DÙNG REFLEXIVE ACL LỌC TRAFFIC 509
D) Cấu hình tham khả 506
C) Hướng dẫ 505
B) Mô hì 505
A) Mục tiê 505
LAB 6.4 - DÙNG ACL LỌC TRAFFIC 505
LAB 6.3 - AUTO SECURE 476
LAB 6.2 - AUTO SECURE 464
B) Các yêu cầu thực hiệ 440
A) Sơ đồ mạ 439
LAB 6.1 - GIÁM SÁT LƯU LƯỢNG VÀ DỮ LIỆU TRONG MẠNG 439
Chương 6: CISCO DEVICES HARDENING 439
C) Cấu hình mẫu của các 436
B) Yêu cầ 436
A) Mô hì 436
LAB 5.11 - IPSEC GRE TUNNEL DỰ PHÒNG CHO LEASED-LINE 436
D) Cấu hình CAS 421
C) Client 420
B) Client 419
A) Mô hì 418
LAB 5.10 - CẤU HÌNH WINDOWS SERVER 2003 LÀM CA SERVER 418
B) Cấu hình Router B 417
A) Cấu hình Router A 416
LAB 5.9 - CẤU HÌNH ROUTER-TO-ROUTER TUNNEL
VỚI ROUTER KHỞI TẠO CHẾ ĐỘ IKE AGGRESSIVE 416
C) Cấu hình Router Spoke 414
B) Cấu hình Router Spoke 411
A) Cấu hình Router HUB 405
LAB 5.8 - CẤU HÌNH QOS VỚI DMVPN 404
B) Cấu hình Router R 403
A) Cấu hình Router R 401
LAB 5.7 - CẤU HÌNH IPSEC TUNNEL MẠNG
PRIVATE-TO-PRIVATE VỚI NAT VÀ ĐỊNH TUYẾN TĨNH 400
D) Debug quá trình mã khó 398
C) Cấu hình Router Spoke 396
B) Cấu hình Router Spoke 394
A) Cấu hình Router HUB 392
LAB 5.6 - CẤU HÌNH DMVPN SỬ DỤNG GRE OVER IPSEC
GIỮA CÁC ROUTER 392
B) Cấu hì 387
A) Mô hì 386
LAB 5.5 - VPN BACKUP SỬ DỤNG IPSEC - DPD 386
B) Cấu hình phía VPN R 381
A) Tạo Cisco VPN S 373
LAB 5.4 - CẤU HÌNH EZVPN – SERVER SỬ DỤNG SDM 373
LAB 5.3 - CẤU HÌNH VPN CLIENT TO SITE SỬ DỤNG SDM 358
LAB 5.2 - CẤU HÌNH VPN SITE TO SITE SỬ DỤNG
GIAO DIỆN SDM 353
D) Cấu hình cuối cùng của hệ thố 348
C) Kiểm tra các thông số cấu hì 344
B) Cấu hình VPN giữa 2 342
A) Cấu hình ban đầ 339
LAB 5.1 - CẤU HÌNH VPN SITE TO SITE BẰNG CLI 339
CHƯƠNG 5: IPSec VPN 339
C) Kiểm tra hoạt độ 334
B) Cấu hì 324
A) Mô hì 322
LAB 4.2 - MPLS VPN ROUTING VRF 322
C) Kiểm tra thông tin cấu hì 310
B) Cấu hình MPLS 310
A) Cấu hình ban đầ 306
LAB 4.1 - CẤU HÌNH MPLS CƠ BẢN 306
CHƯƠNG 4: MPLS 306
E) Cấu hình hệ thố 302
D) Cấu hình NAT trên CPE 302
C) Khi hoàn tất cấu hình thì đường ADSL sẽ hoạt độ 300
B) Cấu hình các thông số kích hoạt đường ADSL 298
A) Cấu hình ban đầu cho hệ thố 297
LAB 3.1 - CẤU HÌNH ADSL 297
CHƯƠNG 3: ADSL 297
PHẦN II: LAB ISCW 295
3. Cơ sở hạ tầng của PKI 292
2. Các thành phần của PKI 290
1. Tổng quan về PKI 289
VI. PUBLIC KEY INFRASTRUCTURE (PKI) 289
3. Cisco IOS IPS 281
2. Sử dụng đặc tính Authentication P 275
1. Các đặc tính điều khiển truy nhập theo ngữ cảnh (CBAC) 262
V. CISCO IOS FIREWALL & IPS 262
5. Bảng so sánh các phương thức xác thực và mức độ dễ sử dụ 227
4. Giới thiệu về các giao thức RADIUS và TACACS+ 226
3. Giới thiệu về mô hình AAA trên thiết bị router C 223
2. Tăng cường tính bảo mật cho các thông tin tài khoản
được lưu trong thiết bị C 220
1. Bảo mật quyền truy nhập quản lý thiết bị 215
IV. BẢO MẬT TRONG VIỆC THIẾT LẬP LẮP ĐẶT
VÀ CÀI ĐẶT THIẾT BỊ CISCO 213
2. Các giao thức quản lý 211
1. Một số vấn đề liên quan đến T 211
III. CÁC GIAO THỨC QUẢN LÝ TRONG MẠNG
VÀ CHỨC NĂNG CỦA CHÚNG 211
2. Tấn công theo kiểu truy xuất và một số phương pháp làm giảm
kiểu tấn công nà 199
1. Tấn công theo kiểu do thá 197
II. CÁC LOẠI TẤN CÔNG MẠNG CHỦ YẾU 197
4. Các tác nhân có nguồn gốc từ bên 197
3. Các tác nhân xuất phát từ bên ngoà 197
2. Các tác nhân không có cấu trú 196
1. Các tác nhân có cấu trú 196
I. TỔNG QUAN VỀ CÁC NGUY CƠ TẤN CÔNG MẠNG 196
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP GIẢM TẤN CÔNG MẠNG 196
9. Chuyển tiếp lưu lượng xuống đường hầ 193
8. Hoạt động của RSVP – TE 188
7. Định dạng lớp đối tượng RSVP 179
6. Các gói RSVP 178
5. Báo lỗ 178
4. Hủy đường đi (Path Teardown) 177
3. Duy trì đường đi (Path Maintenance) 177
2. Thiết lập đường đi (Path Setup) 175
1. Tổng quan về RSVP 174
VII. GIAO THỨC DÀNH RIÊNG TÀI NGUYÊN (RSVP) 174
3. Kỹ thuật lưu lượng với MPLS 157
2. Kỹ thuật lưu lượng trước MPLS 155
1. Khái niệm về kỹ thuật lưu lượ 154
VI. KỸ THUẬT LƯU LƯỢNG TRONG MPLS 154
LAB 1.5 - OSPF SHAM-LINKS 142
9. OSPF Sham-L 138
LAB 1.4 - CẤU HÌNH ĐỊNH TUYẾN OSPF PE-CE 122
8. Cấu hình và kiểm chứng định tuyến OSPF PE-CE 122
7. OSPF Route Tag hay VPN Route T 120
6. OSPF Down B 118
5. Ảnh hưởng của việc cấu hình OSPF Domain ID trên router PE 117
4. Quảng bá tuyến OSPF qua MPLS VPN S 114
3. Các BGP Extended Community cho định tuyến OSPF PE-CE 112
2. MPLS VPN hay khái niệm OSPF S 111
1. Mô hình định tuyến OSPF truyền thố 109
V. GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN OSPF PE-CE 109
LAB 1.3 - CẤU HÌNH MẠNG SỬ DỤNG BGP CC VÀ EIGRP SOO 95
7. EIGRP SoO 93
6. BGP Cost C 92
5. Định tuyến kém tối ưu (Suboptimal Routing) 91
4. Vòng lặp tuyế 88
LAB 1.2 - CẤU HÌNH ĐỊNH TUYẾN EIGRP PE-CE CƠ BẢN 75
3. Sơ đồ cấu hình định tuyến EIGRP PE-CE 74
2. Quảng bá tuyến EIGRP 72
1. Giao thức định tuyến EIGRP PE-CE 70
IV. GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN EIGRP PE-CE 70
8. Cấu hình MPLS VPN cơ bả 66
7. Hoạt động của mặt phẳng dữ liệu MPLS VPN 65
6. Hoạt động của mặt phẳng điều khiển MPLS VPN 63
5. RD, RT, MP-BGP và họ địa chỉ 59
4. Bảng chuyển tiếp và định tuyến ảo - VRF 58
3. Mô hình định tuyến MPLS VPN 57
2. Kiến trúc và thuật ngữ trong MPLS VPN 56
1. Tổng quan về VPN 53
III. TỔNG QUAN VỀ MPLS VPN 53
LAB 1.1 - CẤU HÌNH MPLS CHẾ ĐỘ KHUNG CƠ BẢN 39
6. Sự chuyển tiếp ở mặt phẳng điều khiển và mặt phẳng dữ liệ 38
5. Kiểm tra hoạt động của MPLS chế độ khung cơ bản: 37
4. Các bước cấu hình MPLS chế độ khung cơ bả 36
3. Biểu đồ tiến trình cấu hình MPLS chế độ 36
2. MPLS chế độ khung cơ bả 36
1. Cấu hình và kiểm chứng MPLS ở chế độ 35
II. CẤU HÌNH MPLS CƠ BẢN 35
14. Các loại nhãn đặc biệ 34
13. Sự duy trì nhãn MPLS 34
12. Phân phối nhãn bằng giao thức phân phối nhãn LDP 33
11. Hoạt động chuyển tiếp của MPLS 32
10. Thuật toán chuyển tiếp nhã 32
9. Các thành phần mặt phẳng dữ liệu và mặt phẳng điều khiển của MPLS 30
8. Mặt phẳng điều khiể 29
7. Mặt phẳng chuyển tiế 29
6. Cấu trúc nút của MPLS 29
5. Nhãn trong MPLS 27
4. Các hình thức hoạt động của MPLS 26
3. Điểm vượt trội của MPLS so với mô hình IP qua ATM 25
2. Một số ứng dụng của MPLS 24
1. Giới thiệu về chuyển mạch nhãn đa giao thức (MPLS) 23
I. TỔNG QUAN VỀ MPLS 23
Chương 1 CHUYỂN MẠCH NHÃN ĐA GIAO THỨC MPLS 23
PHẦN I: LÝ THUYẾT ISCW 21
THUẬT NGỮ VÀ TỪ VIẾT TẮT 15
LỜI NÓI ĐẦU 5
MỤC LỤC
Từ khóa tìm kiếm
- Download sách CCNP LABPRO ISCW
- Tải sách CCNP LABPRO ISCW miễn phí
- Tải sách CCNP LABPRO ISCW free
- Download ebook CCNP LABPRO ISCW free
- Đọc sách CCNP LABPRO ISCW Online
- CCNA LabPro
- CCNA SEC LABPRO